Nghĩa là gì:
fallow fallow /'fælou/- tính từ
- bỏ hoá, không trồng trọt (đất)
- không được trau dồi, không được rèn luyện (trí tuệ, trí óc)
- ngoại động từ
- làm (đất), (cày, bừa, đập để gieo hạt, để diệt cỏ)
lie fallow Thành ngữ, tục ngữ
fallow
fallow
lie fallow
to remain uncultivated, unused, unproductive, etc. for a time dối trá
1. Đất vẫn còn nguyên sau khi cày xới. Hầu hết các trang trại vừa bị bỏ hoang trong mùa này với nỗ lực tuyệt cú vọng để làm cho nó màu mỡ một lần nữa. Của một tài năng, ý tưởng, trạng thái tâm trí, v.v., vẫn chưa phát triển hoặc chưa được sử dụng. Anh ấy có tiềm năng như một nghệ sĩ, nhưng kỹ năng của anh ấy bị mai một khi anh ấy cố gắng theo bước chân của cha mình với tư cách là một doanh nhân. Tôi luôn có ý tưởng cho cuốn sách mà mình muốn viết, nhưng nó bị bỏ hoang quá lâu nên tui không biết rằng mình có thể biến nó thành hiện thực .. Xem thêm: dối trá nói dối hoang đường
1. Lít [đối với đất nông nghiệp] còn tại bất được trồng trọt trong một khoảng thời (gian) gian. Những cánh cùng hoang hóa dưới cái nắng như thiêu như đốt. Nó quá ẩm ướt để trồng vào mùa xuân năm ngoái.
2. Hình. [Cho một kỹ năng và tài năng] vẫn bất được sử dụng và bỏ quên. Bạn bất nên để tài năng của mình bị mai một. Hãy luyện tập đàn piano trước khi bạn quên cách chơi nó. Văn của ông vừa bị bỏ hoang quá lâu đến nỗi ông khó có thể viết một câu thích hợp .. Xem thêm: dối trá. Xem thêm:
An lie fallow idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lie fallow, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lie fallow