Nghĩa là gì:
tombstone
tombstone /'tu:mstoun/
lie like a tombstone Thành ngữ, tục ngữ
Nói dối như bia mộ
Nói dối một cách trơ trẽn và lộ liễu. Có thể từ thực tế là các văn bia trên bia mộ trời về mô tả tích cực về người vừa khuất hơn là mô tả thực tế. Anh trai tui luôn nói dối như một tấm bia mộ để thoát khỏi những rắc rối với bố mẹ chúng tôi. Tôi chỉ bất thể hiểu làm thế nào mà họ vẫn tin anh ấy ở giai đoạn này. Bạn biết mình có thực lực khi có thể nói dối như bia mộ, biết tất cả người bất tin bạn và biết rằng họ sẽ làm theo những gì bạn nói bất chấp .. Xem thêm: nói dối, như nói dối như một bia mộ
Để nói một điều bất đúng sự thật. Văn bia được viết trên bia đá thường phóng lớn các mối quan hệ, thành tích và thậm chí cả dữ liệu cá nhân của người vừa khuất. Thực tế, người thân yêu vừa ra đi bất phải là “được gia (nhà) đình yêu quý” hay “một người lính dũng cảm” hoặc thậm chí được sinh ra vào năm mà anh ta thực sự lần đầu tiên nhìn thấy ánh sáng trong ngày. Vì vậy, "ở đây nói dối" có thể có một nghĩa kép .. Xem thêm: nói dối, như. Xem thêm:
An lie like a tombstone idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lie like a tombstone, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lie like a tombstone