give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business.
nói dối
1. Để nói với ai đó một sự bất trung thực hoặc giả dối. Đừng nói dối tui — có phải bạn vừa lấy trước không? Anh ta vừa nói dối nhân viên của mình trong nhiều tháng về tình trạng của công ty. Của một con tàu buồm, để đứng yên khi đối mặt với gió. Đảm bảo tàu nằm trong cơn bão để bất bị lật. Xem thêm: nói dối
nói dối với (một)
Nói một người bất trung thực hoặc giả dối. Đừng nói dối tui — có phải bạn vừa lấy trước không? Anh ấy vừa nói dối nhân viên của mình trong nhiều tháng về tình trạng của công ty .. Xem thêm: lie
lie to addition (về ai đó hoặc điều gì đó)
để nói điều bất đúng sự thật về ai đó hoặc điều gì đó với ai đó. Bạn sẽ bất nói dối tui về Sarah, phải không? Tôi bất nói dối bạn!. Xem thêm: nói dối. Xem thêm:
An lie to (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lie to (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lie to (one)