Nghĩa là gì:
rainbows
rainbow /'reinbou/
life isn't all sunshine and rainbows Thành ngữ, tục ngữ
chasing rainbows
trying to achieve an impossible goal Many young actors are chasing rainbows - hoping for fame.
Chase rainbows
If someone chases rainbows, they try to do something that they will never achieve. cuộc sống bất phải toàn là nắng và cầu vồng
Cuộc sống thực bất chỉ có hạnh phúc hồn nhiên, không tư; Có nhiều khó khăn hoặc đau khổ trong thực tế hơn người ta nhận ra. Tôi biết thật xấu xa khi thấy người mà bạn quan tâm phản bội bạn như vậy, nhưng cuộc sống bất phải toàn là nắng và cầu vồng. Bản thân những người bạn bất phải là cha mẹ sẽ khó nhận ra rằng cuộc sống bất phải toàn là nắng và cầu vồng khi bạn có em bé mới trong nhà .. Xem thêm: all, and, life, Rainbow, sunny. Xem thêm:
An life isn't all sunshine and rainbows idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with life isn't all sunshine and rainbows, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ life isn't all sunshine and rainbows