A light bulb moment is when you have a sudden realisation about something, like the light bulbs used to indicate an idea in cartoons.
bóng đèn
Một ý tưởng hoặc cái nhìn sâu sắc bất ngờ được truyền cảm hứng và khéo léo. Chúng tui đã mất hàng giờ cùng hồ để tìm ra giải pháp thì đột nhiên một bóng đèn bật sáng trong đầu tôi. Một khoảnh khắc bóng đèn đến với tui khi tui đang tắm vào một ngày khác .. Xem thêm: bóng đèn, bóng đèn
ánh sáng
1. mod. rượu say. Tôi bắt đầu cảm giác hơi nhẹ khi uống bia thứ tư. 2. N. một con mắt. (Thô. Thường là số nhiều.) Bạn muốn tui nên chọc đèn của bạn ra ngoài? 3. N. một chiếc xe cảnh sát. Một vài ngọn đèn rẽ vào góc đúng lúc bọn cướp đang rút đi.
bóng đèn
n. một phụ nữ mang thai. (Hình tượng. Đề cập đến hình dạng của một phụ nữ mang thai.) Who’s the ablaze ablaze on the sofa? . Xem thêm: bóng đèn, đèn chiếu sáng. Xem thêm:
An light bulb idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with light bulb, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ light bulb