light dawned Thành ngữ, tục ngữ
light dawned, the
light dawned, the
Understanding came at last, as in They couldn't figure out where they went wrong, but then the light dawned—they'd turned right instead of left. This expression transfers the beginning of dawn to human perception. [c. 1800] ánh sáng ló dạng (trên một)
Điều gì đó đột nhiên trở nên rõ ràng, chắc chắn hoặc trả toàn có thể hiểu được đối với một người. Ánh sáng bừng lên khi tui nhớ rằng ông tui đã đóng quân ở Nhật Bản nhiều năm trước. Mãi cho đến khi tui có thể nói thành tiếng, ánh sáng mới soi ra tui về những gì vừa thực sự xảy ra .. Xem thêm: bình minh, ánh sáng (the) ablaze ˈdawned (on somebody)
thì ai đó mới chợt hiểu hoặc bắt đầu hiểu điều gì đó: Tôi vừa phân vân về vấn đề trong nhiều năm trước khi ánh sáng đột nhiên ló dạng .. Xem thêm: bình minh, ánh sáng ánh sáng ló dạng,
Cuối cùng ai cũng hiểu; cuối cùng người ta cũng hiểu được ý nghĩa hoặc một ý tưởng, hoặc những thứ tương tự. Nói một cách chính xác cách diễn đạt này là từ ngữ, vì danh từ bình minh có nghĩa là sự xuất hiện trở lại của ánh sáng và động từ đến bình minh có nghĩa là trở thành ánh sáng. Tuy nhiên, khi nó được chuyển sang nhận thức của con người, như vừa có từ khoảng năm 1800, nó có ý nghĩa như sự khởi đầu (bình minh) của sự hiểu biết (ánh sáng). Việc xác định vị trí của người Anh bất nêu ra vấn đề này, vì nó vừa đến bình minh .. Xem thêm: ánh sáng. Xem thêm:
An light dawned idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with light dawned, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ light dawned