light out for (some place) Thành ngữ, tục ngữ
tắt đèn cho (một nơi nào đó)
vội vàng chạy trốn đến một điểm đến cụ thể; để dọn dẹp hoặc khởi hành nhanh chóng. Chúng tui thắp sáng cho ngôi nhà an toàn ngay khi chúng tui nghe thấy tiếng còi của cảnh sát từ xa .. Xem thêm: light, out. Xem thêm:
An light out for (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with light out for (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ light out for (some place)