like a child in a sweetshop Thành ngữ, tục ngữ
tương tự như một đứa trẻ trong tiệm bán đồ ngọt
Quá hào hứng với môi trường xung quanh đến mức người ta hành động theo cách trẻ con hoặc ngớ ngẩn. Liam mê bóng đá đến nỗi cứ như một đứa trẻ trong tiệm bán đồ ngọt bất cứ khi nào bước vào sân vận động .. Xem thêm: đứa trẻ, thích tiệm kẹo như một đứa trẻ trong tiệm bán đồ ngọt
Quá hào hứng với môi trường xung quanh một người hành động theo cách trẻ con hoặc ngớ ngẩn. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Liam yêu bóng đá đến nỗi anh ấy tương tự như một đứa trẻ trong tiệm bán đồ ngọt bất cứ khi nào anh ấy bước vào sân vận động. Cô ấy trông tương tự như một đứa trẻ trong cửa hàng đồ ngọt khi có thể ngắm nhìn rất nhiều tác phẩm nghệ thuật đẳng cấp thế giới ở một nơi .. Xem thêm: đứa trẻ, tương tự như, cửa hàng đồ ngọt như một đứa trẻ trong cửa hàng đồ ngọt
BRITISHNếu bạn tương tự như vậy một đứa trẻ trong cửa hàng đồ ngọt trong một trả cảnh cụ thể, bạn rất vui và hào hứng vì điều gì đó bạn có thể làm hoặc có, và thường cư xử một cách tham lam hoặc mất kiểm soát. Với rất nhiều lựa chọn trước mắt, tui giống như một đứa trẻ trong một cửa hàng ngọt ngào. Lưu ý: Biểu hiện thông thường của người Mỹ tương tự như một đứa trẻ trong cửa hàng kẹo. . Xem thêm: con, like, shop, sweet. Xem thêm:
An like a child in a sweetshop idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with like a child in a sweetshop, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ like a child in a sweetshop