Nghĩa là gì:
deuce deuce /dju:s/- danh từ
- hai; mặt nhị (con súc sắc); quân bài "hai"
- (thể dục,thể thao) tỷ số 40 đêu (quần vợt)
- danh từ (thông tục)
- điều tai hại, điều rắc rối, điều phiền phức
- the deuce to pay: điều phiền phức phải hứng lấy
- ma quỷ, trời (trong câu nguyền rủa, than vãn)
- [the] deuce take it!: quỷ tha ma bắt nó đi
- the deuce he isn't a good man
- không thể tin được anh ta là người tốt
- the deuce is in it if I cannot...
- nhất định là tôi có thể...
- what the deuce!
- rắc rối gớm!; trời đất hỡi!
like the deuce Thành ngữ, tục ngữ
ace-deuce
(number) three
deuce
1. a "deuce deuce" is a .22 caliber handgun:"About to get loose with the deuce deuce" -- Ice Cube
2. 20 ounce of liquor
3. twopence
4. two, a pair
5. a two-year sentence
deuce-deuce
a twenty-two pistol
deuce odims and darks on the cutback
fourty-eight hours ago
deuce of benders
knees
deuce of haircuts
two weeks
deuce of nods on the backbeat
two nights ago
deuce of peekers
eyes
deuce of ticks
two minutes
deuces
(interj) expression of leave-taking or goodbye."Deuces, I'm out!!!!" like the brace
Rất nhanh chóng hoặc dữ dội. Tôi chạy như lừa để tìm gặp các bạn sĩ. Gió ở những bộ phận này sẽ bắt đầu thổi mạnh như gió thổi sau khi màn đêm buông xuống, vì vậy bạn nên ở trong nhà khi bên ngoài trời tối .. Xem thêm: gió thổi mạnh, tương tự như như gió thổi
rất nhanh. Brace lần đầu tiên được sử dụng trong tiếng Anh thế kỷ 17 trong nhiều cách diễn đạt cảm thán khác nhau, trong đó nó được coi là 'xui xẻo' hoặc 'nghịch ngợm', bởi vì trong trò chơi xúc xắc, hai (= deuce) là lần ném thấp nhất và xui xẻo nhất. Từ đó sớm phát triển cảm giác bị coi là 'ma quỷ' (tức là sự xui xẻo hoặc sự tinh quái được nhân cách hóa). Brace như một cách nói tục ngữ của ma quỷ xảy ra trong một số cách diễn đạt, bao gồm cả những cách nói trên .. Xem thêm: deuce, like. Xem thêm:
An like the deuce idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with like the deuce, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ like the deuce