liken (someone or something) to (someone or something else) Thành ngữ, tục ngữ
allegorize (ai đó hoặc cái gì đó) với (ai đó hoặc cái gì khác)
Để thay mặt hoặc mô tả ai đó hoặc một cái gì đó rất tương tự với ai đó hoặc một cái gì đó khác. Mọi người tiếp tục ví ông với Ronald Reagan vì các vị trí chính trị cụ thể của ông. Tôi thực sự vừa có thể hình dung nó tốt hơn sau khi giáo viên của tui ví phản ứng hóa học với một trận bóng đá .. Xem thêm: liken, article ví ai đó hoặc một cái gì đó với một ai đó hoặc một cái gì đó
để so sánh ai đó hoặc một cái gì đó với ai đó hoặc cái gì đó, tập trung vào những điểm tương đồng. Anh ây ki lạ. Tôi chỉ có thể ví anh ta như một triệu phú lập dị. Nhà thơ vừa ví James như một tượng thần Mercury sống động .. Xem thêm: liken. Xem thêm:
An liken (someone or something) to (someone or something else) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with liken (someone or something) to (someone or something else), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ liken (someone or something) to (someone or something else)