list to (some direction) Thành ngữ, tục ngữ
liệt kê sang (một số hướng)
Để nghiêng hoặc xoay về một phía hoặc hướng cụ thể. Con thuyền bắt đầu sang mạn phải sau khi tất cả thủy thủ đoàn và hành khách chen chúc để xem cá voi trên mạn thuyền. Anh ta buông tay lái, xe kê sang trái .. Xem thêm: danh danh sang một hướng
nghiêng về bên này hay bên khác; để nghiêng về một hướng cụ thể. (Thường là tàu hoặc thuyền.) Con tàu nằm nghiêng sang một bên kể từ khi bị tàu cao tốc đâm. Con tàu lớn kê một chút xíu sang mạn phải .. Xem thêm: hướng đi, danh sách. Xem thêm:
An list to (some direction) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with list to (some direction), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ list to (some direction)