live in a glass house Thành ngữ, tục ngữ
Don't throw bricks when you live in a glass house
Don't call others out on actions that you, yourself do. Don't be a hypocrite. sống trong một ngôi nhà bằng kính
Dễ bị hoặc mục tiêu của sự phán xét và chỉ trích. Tương tự như câu tục ngữ “Người ở nhà kính bất nên ném đá”. A: "Tại sao những ngày này tui lại sống trong một ngôi nhà bằng kính? Mọi người đều đang rất chỉ trích sở thích phụ nữ của tôi!" B: "Chà, người bạn gái cuối cùng của anh vừa thực sự thô lỗ với chúng tui mọi lúc." Bây giờ tui đã trở thành một người ăn chay trường, tui cảm thấy như mình đang sống trong một ngôi nhà kính - tui liên tục phải nghe ý kiến của tất cả người về chuyện ăn chay trường .. Xem thêm: glass, house, live. Xem thêm:
An live in a glass house idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with live in a glass house, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ live in a glass house