live in hope(s) Thành ngữ, tục ngữ
sống trong (các) hy vọng
Để duy trì hy vọng rằng điều gì đó cuối cùng sẽ xảy ra hoặc trở thành sự thật. Tôi biết đó là một cú sút xa, nhưng tui sống với hy vọng rằng mình sẽ vào được trường nghệ thuật tuyệt cú vời đó .. Xem thêm: alive alive in ˈhope
tin rằng điều bạn muốn sẽ có thời cơ xảy ra xảy ra một ngày: Tình hình có vẻ bất tốt lắm, nhưng chúng ta đang sống trong hy vọng. ♢ Gia đình Johnsons sống với hy vọng một ngày nào đó con trai họ sẽ về nhà .. Xem thêm: hy vọng, sống. Xem thêm:
An live in hope(s) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with live in hope(s), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ live in hope(s)