live off (of) (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. alive off (of) (ai đó hoặc cái gì đó)
1. Để đạt được hoặc cung cấp cho các nhu cầu của một người bằng cách hưởng lợi từ hoặc lợi dụng ai đó hoặc điều gì đó khác. Bạn bất thể tiếp tục sống nhờ vào anh trai mình — bạn nên phải ra khỏi đó và tìm một công chuyện và một nơi ở cho riêng mình. Tôi vừa sống nhờ vào quỹ tín thác của mình cho đến khi tui tìm được một công chuyện mới. Để còn tại bằng cách ăn hoặc uống một thứ gì đó, đặc biệt là độc quyền hoặc rất thường xuyên. Một loài côn trùng sống nhờ cỏ dại này, vì vậy nếu loại bỏ nó trả toàn, côn trùng cũng sẽ chết. Thời lớn học tui nghèo đến nỗi tui sống bằng gạo, đậu và mì ống .. Xem thêm: sống nhờ vào (của) ai đó hoặc điều gì đó để kiếm sống hoặc phương tiện sinh còn từ ai đó hoặc một cái gì đó. (Của thường được giữ lại trước lớn từ.) Bạn bất thể sống nhờ chú của bạn cả đời! Tôi xoay sở để sống bằng trước lương của mình .. Xem thêm: live, off alive off
v.
1. Để còn tại hoặc cung cấp cho nhu cầu của một người bằng cách hưởng lợi từ ai đó hoặc điều gì đó: Tôi đang sống bằng trước tiết kiệm của mình cho đến khi tui tìm được chuyện làm. Thật đáng xấu hổ khi phải sống xa cha mẹ ở độ tuổi của mình!
2. Ăn một số loại thức ăn thường xuyên hoặc độc quyền: Vào mùa đông, một số loài động vật sống bằng chuyện thu thập thức ăn mà chúng thu thập được trong những tháng ấm hơn.
. Xem thêm: alive off alive off
/ on the fat of the acreage Để hết hưởng những gì tốt đẹp nhất; sống trong tiện nghi hoặc sang trọng .. Xem thêm: sống, tắt. Xem thêm:
An live off (of) (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with live off (of) (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ live off (of) (someone or something)