Nghĩa là gì:
Absentee landlord Absentee landlord- (Econ) Địa chủ (chủ bất động sản) cách biệt
+ Người chủ sở hữu đất hoặc nhà sống ở một nơi xa bất động sản của mình, thu tiền thuê và quản lý việc kinh doanh của mình thông qua trung gian hay người đại diện.
live off the land Thành ngữ, tục ngữ
get the lay of the land
check the conditions, size up the situation Before I sell insurance in a town, I like to get the lay of the land.
land on one
come out of a bad situation successfully He always manages to land on his feet no matter how difficult the situation is.
land on one's feet
come out of a bad situation successfully I was able to land on my feet even though our company had recently gone bankrupt.
land on your feet
be ready to work, be ready for action, hit the ground running We're looking for employees who land on their feet after facing a problem or challenge.
lay of the land
(See get the lay of the land)
Lotus Land
British Columbia (west coast of Canada) They went to Lotus Land for a holiday - to Vancouver.
the lay of the land
(See get the lay of the land)
da land
getting high in a car with the windows rolled up
Land of Dope
Oakland
Land of the Heartless
Cleveland, Ohio sống ngoài đất liền
Để còn tại bằng cách ăn những gì có thể kiếm ăn, săn bắt hoặc trồng trọt trong tự nhiên. Bị mắc kẹt ở một nơi hẻo lánh của vùng hoang dã, chúng tui buộc phải sống xa xứ cho đến khi một đội cứu hộ đến. Cô có một mong muốn cháy bỏng là chuyển ra khỏi thành phố và bắt đầu cuộc sống xa xứ tại một trang trại nhỏ bé ở một nơi nào đó ở vùng nông thôn .. Xem thêm: đất đai, sống, tắt sống ngoài đất
để sống bằng ăn chỉ thức ăn mà người ta sản xuất từ đất; để còn tại bằng cách thu thập hoặc ăn cắp thực phẩm, trái cây, quả mọng, trứng, v.v., trong khi đi qua vùng nông thôn. Chúng tui đã sống trên mảnh đất này vài năm khi chúng tui mới bắt đầu làm nông nghiệp. Người đàn ông không gia cư lang thang, sống ngoài đất. nông nghiệp. 1995 Empire Harrison Ford là người cha già yếu, người vừa nâng đỡ gia (nhà) đình mình từ vùng ngoại ô ấm cúng với nỗ lực sống xa xứ, trở về với trời nhiên, v.v. Xem thêm: đất đai, sinh sống, sống ngoài khơi sống ngoài đất liền
ăn bất cứ thực phẩm nào bạn có thể trồng, giết hoặc tự tìm kiếm: Lớn lên trong một trang trại, Jack quen sống ngoài đất hơn những người còn lại của nhóm .. Xem thêm: land, live, off. Xem thêm:
An live off the land idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with live off the land, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ live off the land