live paycheck to paycheck Thành ngữ, tục ngữ
thanh toán trực tiếp để chi phiếu lương
Để chi tiêu tất cả số trước mà một người kiếm được bằng hoặc trước khi người đó được trả vào lần tiếp theo, do đó bất tiết kiệm được hoặc rất ít trong quá trình này. Chủ yếu được nghe ở Mỹ. Chúng ta đang sống với lương để trả lương, vì vậy tui không biết chúng ta sẽ quản lý sự gia (nhà) tăng đột ngột này của trước thuê nhà như thế nào .. Xem thêm: live, paycheck. Xem thêm:
An live paycheck to paycheck idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with live paycheck to paycheck, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ live paycheck to paycheck