live payslip to payslip Thành ngữ, tục ngữ
bảng lương trực tiếp thành phiếu lương
Để chi tiêu tất cả số trước mà một người kiếm được trước hoặc trước khi người đó được trả vào lần tiếp theo, do đó bất tiết kiệm hoặc tiết kiệm được rất ít trong quá trình này. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh, Úc, Ireland. Chúng tui đang sống để trả lương cho phiếu lương, vì vậy tui không biết chúng tui sẽ quản lý chuyện tăng trước thuê nhà đột ngột này của chúng tui như thế nào .. Xem thêm: live. Xem thêm:
An live payslip to payslip idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with live payslip to payslip, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ live payslip to payslip