live the life of Reilly Thành ngữ, tục ngữ
Blimey O'Reilly
(interj) an exclamation of surprise sống cuộc sống của Reilly
Để có một cuộc sống không cùng dễ dàng, thoải mái hoặc sang trọng. Cụm từ này có thể có nguồn gốc từ người Mỹ gốc Ireland vào đầu thế kỷ 20, nhưng Reilly đề cập đến ai thì bất chắc chắn. Được nuông chiều từ nhỏ sau khi cha anh trở nên giàu có đột ngột, Jonathan vừa sống cuộc đời của Reilly so với những khó khăn mà anh chị của anh phải đối mặt .. Xem thêm: life, live, of, Reilly advance / alive the activity of Reilly / ˈRiley
(không chính thức) có một cuộc sống thoải mái và thú vị mà bất phải e sợ gì: Anh ấy được thừa kế rất nhiều trước và kể từ đó anh ấy sống cuộc sống của Riley .. Xem thêm: lead, life, live, of, Reilly, riley . Xem thêm:
An live the life of Reilly idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with live the life of Reilly, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ live the life of Reilly