Nghĩa là gì:
impaired impair /im'peə/- ngoại động từ
- làm suy yếu, làm sút kém
- to impair someone's health: làm suy yếu sức khoẻ ai
living impaired Thành ngữ, tục ngữ
suy sống
Đã chết. (Tiếng lóng giả chính trị được sử dụng để gây hiệu ứng hài hước.) Ông chủ vừa ra lệnh cho một cú đánh vào con chim bồ câu, vì vậy hãy đảm bảo rằng anh ta sẽ sống suy yếu vào cuối ngày .. Xem thêm: suy, sống. Xem thêm:
An living impaired idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with living impaired, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ living impaired