lock in on (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. khóa (ai đó hoặc thứ gì đó)
1. Sử dụng hệ thống theo dõi điện hi sinh để sửa chữa một người hoặc một vật cụ thể. Khi vệ tinh khóa tín hiệu của tên lửa, chúng ta sẽ có thể xác định vị trí chính xác của nó. Với liệu pháp chùm tia proton, chúng tui khóa các tế bào ung thư và chỉ cung cấp bức xạ đến các mô bị ảnh hưởng. Để sửa chữa hệ thống theo dõi điện hi sinh vào một người hoặc một vật cụ thể. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "lock" và "in on". Phi công chiến đấu vừa khóa tên lửa của mình vào máy bay phản lực của đối phương. Chúng ta có thể khóa hệ thống theo dõi của mình trên thiết bị theo dõi của Jeff. Để tập trung trả toàn ánh nhìn hoặc sự chú ý của một người vào ai đó hoặc điều gì đó. Cô ấy vừa khóa chặt anh chàng đẹp trai ở bên kia quán bar, tìm đường đến để nói chuyện với anh ta. Một khi cô ấy tham gia (nhà) vào một dự án mới, sẽ bất thể cản đường anh ấy .. Xem thêm: khóa, bật khóa ai đó hoặc điều gì đó
và khóa (với) ai đó hoặc điều gì đóFig. để sửa chữa một số loại thiết bị cảm biến điện hi sinh trên người nào đó hoặc thứ gì đó. Phi công đối đang bay ngay phía trước chúng tôi. Nhắm vào tia laze, chúng tui khóa chặt anh ta và bắn hạ anh ta. Chúng tui đã khóa vào vệ tinh và có được một hình ảnh TV tuyệt cú vời .. Xem thêm: khóa, bật. Xem thêm:
An lock in on (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lock in on (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lock in on (someone or something)