long row to hoe Thành ngữ, tục ngữ
A long row to hoe
Something that is a long row to hoe is a difficult task that takes a long time. một hàng dài để rèn luyện
Một nhiệm vụ, tình huống hoặc một bộ trả cảnh đặc biệt khó khăn hoặc có vấn đề nên phải đối mặt hoặc đương đầu. Cải cách nhập cư là một trong những hứa hẹn chính trong chiến dịch tranh cử của" mới "tổng thống, nhưng nó có tiềm năng sẽ chứng tỏ một hàng dài phải vất vả, do sự chia rẽ sâu sắc trong quốc hội. Tôi biết rằng trả thành luận văn này sẽ là một hàng dài để cuốc, nhưng tui thực sự mong đợi thử thách .. Xem thêm: cuốc, dài, hàng. Xem thêm:
An long row to hoe idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with long row to hoe, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ long row to hoe