look askance at (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. xem xét (ai đó hoặc điều gì đó)
Để xem hoặc coi ai đó hoặc điều gì đó theo cách bất tán thành hoặc bất tin cậy. Tôi bất thể hiểu tại sao tất cả tất cả người trong câu lạc bộ này đều nhìn vào tôi. Tôi bất mặc đúng quần áo sao? Một số người nhìn vào những tổ chức này, nhưng tui tin rằng chúng mang lại lợi ích cho công chúng .. Xem thêm: hỏi thăm, nhìn nhìn ai đó hoặc điều gì đó
Hình. ngạc nhiên hoặc bị sốc trước ai đó hoặc điều gì đó. Cô giáo nhìn cậu học sinh có hành động thô lỗ như vậy với vẻ hỏi han. Mọi người vừa nhìn vào những nỗ lực của cô ấy với tư cách là một nghệ sĩ .. Xem thêm: askance, attending attending askance
Xem với vẻ ngờ vực, như trong Họ nhìn anh ta hỏi han khi anh ta nói rằng anh ta vừa kiếm được một triệu trong thị trường chứng khoán. Cảm giác chính xác được truyền đạt bởi biểu thức này vừa thay đổi kể từ khi nó được sử dụng lần đầu tiên vào những năm 1500, từ ghen tị, khinh thường đến nghi ngờ, mặc dù nghĩa đen là "nhìn nghiêng, liếc qua một bên." Cảm giác hiện tại có từ khoảng năm 1800. Cũng có thể xem nhìn nghiêng. . Xem thêm: askance, look. Xem thêm:
An look askance at (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with look askance at (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ look askance at (someone or something)