look on as (something happens) Thành ngữ, tục ngữ
nhìn như (điều gì đó xảy ra)
Ngồi hoặc đứng tại chỗ và thụ động quan sát một điều gì đó xảy ra gần đó. Tất cả những gì chúng tui có thể làm là trông nhà của chúng tui bị thiêu rụi. Trong bức ảnh này, bạn có thể thấy mẹ tui đang nhìn khi tui chơi với người bạn thân nhất của tui từ khu phố cũ của chúng tui .. Xem thêm: nhìn, trên nhìn (nhìn lên) ai đó hoặc một cái gì đó như một thứ gì đó
để xem ai đó hoặc một cái gì đó như một cái gì đó; để coi ai đó hoặc một cái gì đó là một cái gì đó. Tôi coi Todd như một chàng trai tốt và có ích. Tôi xem những yêu cầu này như một sự khó chịu .. Xem thêm: xem, trên xem ai đó như một thứ gì đó
để xem hoặc nghĩ ai đó như một thứ gì đó. Tôi nhìn vào bạn như một người rất chu đáo. Mary coi Jane như một người bạn tốt .. Xem thêm: look, on. Xem thêm:
An look on as (something happens) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with look on as (something happens), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ look on as (something happens)