loose lip(s) Thành ngữ, tục ngữ
buông lỏng môi
Việc thực hành, thói quen hoặc cách nói quá thường xuyên và / hoặc bất theo ý mình, đặc biệt là có thể không tình dẫn đến chuyện tiết lộ thông tin nhạy cảm hoặc riêng tư cho người khác. Môi của con rất lỏng lẻo, con trai. Bạn nên học cách giữ kín nó! Thông tin rõ hơn về dự án này được bảo mật (an ninh) cực kỳ cao nên đảm bảo các bạn sẽ bất phải môi lưỡi về nó .. Xem thêm: lung tung. Xem thêm:
An loose lip(s) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with loose lip(s), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ loose lip(s)