lose the plot Thành ngữ, tục ngữ
Lose the plot
If someone loses the plot, they have stopped being rational about something. mất cốt truyện
1. Hành động một cách không tổ chức, hỗn loạn hoặc bay lý. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Roger dường như vừa mất âm mưu kể từ khi vợ anh ta chết. Tôi xin lỗi vì tối qua. Tôi vừa uống quá nhiều và chỉ để mất cốt truyện. Mất tập trung vào mục tiêu, nguyên tắc hoặc nhiệm vụ chính của một người. Chủ yếu được nghe ở Vương quốc Anh. Hợp tác xã của chúng tui đã có một khởi đầu thực sự hứa hẹn, nhưng thay vào đó chúng tui bắt đầu phục vụ cá nhân quá nhiều và cuối cùng vừa đánh mất cốt truyện .. Xem thêm: thua, cốt truyện mất cốt truyện
INFORMALCOMMON Nếu ai đó đánh mất cốt truyện, họ trở nên bối rối hoặc phát điên, hoặc bất còn biết làm thế nào để đối phó với một tình huống. Vikram vừa làm chuyện rất nhiều giờ với tư cách là một bác sĩ cấp dưới, anh ấy vừa đánh mất trả toàn cốt truyện và tiếp tục lẩm bẩm về những người mà anh ấy vừa giết khi ngủ quên trong công việc. Những người nổi tiếng có thể miễn cưỡng liên kết bản thân với một nhóm cửa hàng dường như vừa mất âm mưu thời (gian) trang .. Xem thêm: thua, âm mưu mất âm mưu
mất tiềm năng hiểu chuyện gì đang xảy ra; mất liên lạc với thực tế. bất chính thức 1997 Spectator Sự thật là chúng ta vừa đánh mất cốt truyện của bức tranh tuyệt cú vời và vừa bước sang một giai đoạn mới, trong đó tiêu chuẩn đánh giá tác phẩm là… nông cạn và tầm thường một cách rõ ràng. . Xem thêm: thua, âm mưu mất ˈplot
(tiếng Anh Anh, bất chính thức), bạn mất tiềm năng hiểu hoặc đối phó với những gì đang xảy ra: Bạn nên gặp Jimmy ngày hôm qua. Tôi thực sự nghĩ rằng anh ta vừa mất âm mưu! OPPOSITE: cùng nhau hành động. Xem thêm: thua, âm mưu. Xem thêm:
An lose the plot idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lose the plot, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lose the plot