lose track of (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. mất dấu (ai đó hoặc điều gì đó)
1. Để mất tiềm năng hiển thị, quên, thất lạc hoặc bất chú ý đến điều gì đó. Tôi xin lỗi vì tui đến muộn — chúng tui đang rất vui vẻ đến nỗi tui hoàn toàn mất dấu thời (gian) gian. Bạn có biết mấy giờ bữa tiệc bắt đầu không? Tôi vừa mất dấu lời mời của mình. Tôi đang quan sát con chim qua ống nhòm cho đến khi tui mất dấu nó trong vòm cây. Vô tình giảm tần suất liên lạc với ai đó theo thời (gian) gian cho đến khi bất có liên lạc nào nữa. Thật bất may, tui đã mất dấu người bạn cùngphòng chốngthời lớn học của mình, vì vậy tui không biết bây giờ cô ấy thế nào .. Xem thêm: mất dấu, của, theo dõi mất dấu (của ai đó hoặc điều gì đó)
mất liên lạc với ai đó; để quên một cái gì đó ở đâu. Tôi mất dấu tất cả bạn bè từ thời (gian) trung học. Tom lại bị mất dấu kính .. Xem thêm: mất dấu, theo dõi mất dấu vết
xem trong phần theo dõi. . Xem thêm: mất dấu, theo dõi mất dấu một cái gì đó / ai đó
THÔNG THƯỜNG Nếu bạn mất dấu một cái gì đó hoặc một người nào đó, bạn bất còn biết điều gì đang xảy ra với họ hoặc họ đang ở đâu. Gia đình anh ta vừa mất dấu vết của anh ta dưới tên mới của anh ta. Bạn có thể vừa tự hỏi làm thế nào mà các quản trị viên của quỹ lại có thể mất dấu 20 triệu bảng Anh. Chúng tui đang trò chuyện và chúng tui chỉ mất dấu thời (gian) gian .. Xem thêm: mất, của, ai đó, cái gì đó, theo dõi. Xem thêm:
An lose track of (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lose track of (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lose track of (someone or something)