lose your mojo Thành ngữ, tục ngữ
mất (của) mojo
Đánh mất sự tự tin, năng lượng hoặc sự nhiệt tình của một người, đặc biệt là khi sự thành công của một người đi xuống. Sau khi cuốn sách cuối cùng của anh ấy bán bất chạy lắm, có vẻ như Jack vừa mất đi niềm đam mê của mình. Kể từ khi ly hôn, tui cảm thấy như mình vừa mất đi tình cảm với những người đàn ông độc thân. Ca sĩ vừa mất mojo từ lâu. Lưu ý: Mojo được sử dụng trong nhiều cấu trúc khác để chỉ trạng thái thành công, hạnh phúc và tràn đầy năng lượng. Nolan nói hôm qua: `` Tôi vừa lấy lại được tinh thần của mình. Làm thế nào tui có thể khiến cho võ đường của mình hoạt động trở lại và thuyết phục những người phụ nữ trong cuộc sống của tui rằng tui vẫn còn hấp dẫn? Lưu ý: Từ `` mojo '' là từ một phương ngữ của người Mỹ gốc Phi và nó dùng để chỉ phù thủy hoặc ma thuật. Xem thêm: thua, mojoXem thêm:
An lose your mojo idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lose your mojo, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lose your mojo