lost in Thành ngữ, tục ngữ
lost in thought
Idiom(s): lost in thought
Theme: THOUGHT
busy thinking.
• I'm sorry, I didn't hear what you said. I was lost in thought.
• Bill—lost in thought as always—went into the wrong room.
lost in the shuffle
lost in the shuffle
Failing to stand out among others, as in In that huge economics class Jane's afraid she'll get lost in the shuffle. This metaphoric term alludes to mixing playing cards before dealing them. [c. 1900] thua trong
1. Để đặt sai vị trí hoặc đặt nhầm một ai đó hoặc một cái gì đó ở một số vị trí cụ thể. Trong cách sử dụng này, một danh từ hoặc lớn từ được sử dụng giữa "mất" và "ở". Tôi bị mất điện thoại ở sân bay ở đâu đó. Bố mẹ tui thực sự vừa mất tui trong một siêu thị khi tui mới hai tuổi. Trở nên tinh thần tham gia (nhà) vào hoặc bận tâm đến một điều gì đó đến nỗi quên mất tất cả thứ và tất cả người xung quanh bản thân. Trong cách sử dụng này, một lớn từ phản xạ được sử dụng giữa "mất" và "ở". Tôi thích đánh mất chính mình trong một cuốn sách hay. Anh ấy vừa chìm đắm trong khung cảnh tuyệt cú đẹp nên bất nghe thấy tui nói gì. mải mê với một cái gì đó. (* Điển hình: be ~; get ~.) Ed ngồi dưới gốc cây, chìm đắm trong niềm hân hoan. Xin lỗi. Tôi bất nghe thấy bạn. Tôi chìm đắm trong những suy nghĩ của chính mình.
An lost in idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lost in, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lost in