Nghĩa là gì:
handles handle /'hændl/- danh từ
- cán, tay cầm, móc quai
- to carry a bucket by the handle: xách thùng ở quai
- (nghĩa bóng) điểm người ta có thể lợi dụng được
- to give a handle to one's enemy: làm gì để cho kẻ thù có thể lợi dụng
- chức tước, danh hiệu
- to have a handle to one's name: có chức tước
- to fly off the handle
- (thông tục) mất bình tĩnh, không tự chủ được nữa, thình lình nổi nóng
- up to the handle
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn toàn, đầy đủ, hết sức
- to enjoy something up to the handle: hết sức vui thích về cái gì
- ngoại động từ
- vận dụng, sử dụng, điều khiển (bằng tay)
- to handle a machine: điều khiển máy
- đối xử, đối đãi
- to handle someone roughly: đối xử thô bạo với ai, ngược đãi ai
- luận giải, nghiên cứu, bàn về (một vấn đề)
- quản lý, xử lý; chỉ huy, điều khiển (công việc, người...)
- (thương nghiệp) buôn bán (một số mặt hàng...)
love handles Thành ngữ, tục ngữ
tay nắm tình yêu
tiếng lóng Là sự tích tụ mỡ quanh vùng bụng của một người. Tôi nên phải trở lạiphòng chốngtập thể dục và bắt đầu tập luyện trở lại nếu tui muốn mất những chiếc tay cầm tình yêu này cho kịp đám cưới .. Xem thêm: tay cầm, tay nắm tình yêu (tình yêu)
n. cuộn mỡ quanh eo có thể được giữ lại trong khi ân ái. Ted tập thể dục hàng ngày, cố gắng thoát khỏi tay cầm tình yêu của mình. . Xem thêm: xử lý, tình yêu. Xem thêm:
An love handles idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with love handles, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ love handles