Nghĩa là gì:
defaults default /di'fɔ:lt/- danh từ
- sự thiếu, sự không có, sự không đủ
- in default of...: ví thiếu... (cái gì)
- (pháp lý) sự vắng mặt (không ra hầu toà)
- to make default: vắng mặt
- judgment by default: sự không trả nợ được, sự vỡ nợ; sự không trả nợ đúng kỳ hạn ((cũng) default in paying)
- (thể dục,thể thao) sự bỏ cuộc
- to lose the game by default: thua trận vì bỏ cuộc
- nội động từ
- (pháp lý) không ra hầu kiện, vắng mặt (tại toà)
- (pháp lý) không trả nợ được, vỡ nợ; không trả nợ đúng kỳ hạn
- (thể dục,thể thao) bỏ cuộc
love sees no faults Thành ngữ, tục ngữ
tình yêu bất có lỗi
Mọi người bất thể hoặc bất muốn nhìn thấy khuyết điểm của người mà họ đang yêu. Mọi người liên tục nói với tui rằng cô ấy có quá nhiều vấn đề để có một mối quan hệ ổn định, nhưng tui không thể lắng nghe bản thân mình cho đến khi tất cả thứ bắt đầu trở nên tồi tệ giữa chúng tôi. Tình yêu thấy bất có lỗi, tui đoán .. Xem thêm: lỗi, tình yêu, không, xem. Xem thêm:
An love sees no faults idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with love sees no faults, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ love sees no faults