lower (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
hạ thấp (bản thân)
Để hạ thấp hoặc hạ thấp bản thân; làm hoặc nói những điều sẽ làm mất lòng tin hoặc sự tôn trọng của người khác. Tôi từ chối hạ thấp bản thân bằng cách tham gia (nhà) vào một chiến dịch bôi nhọ chỉ để giành chiến thắng trong một cuộc bầu cử. Tôi tự hào về chuyện bạn vừa không hạ thấp bản thân để đánh đổi những lời xúc phạm với người phụ nữ kinh khủng đó .. Xem thêm: ˈlower yourself (bằng cách làm điều gì đó)
(thường dùng trong câu phủ định) cư xử theo cách khiến người khác tôn trọng bạn ít hơn: Tôi sẽ bất hạ thấp bản thân mình khi làm chuyện cho anh ta .. Xem thêm: hạ thấp. Xem thêm:
An lower (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lower (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lower (oneself)