lure (someone or something) in(to something or some place) Thành ngữ, tục ngữ
dụ (ai đó hoặc điều gì đó) vào (đến điều gì đó hoặc đất điểm nào đó)
Để thu hút hoặc lôi kéo ai đó hoặc điều gì đó vào sự vật, đất điểm hoặc tình huống nào đó. Chúng tui đã giăng sẵn cái bẫy, nhưng chúng tui cần một loại mồi nào đó để dụ lũ thỏ vào. Lời hứa về một mức lương cao sẽ bất thu hút tui vào công chuyện như một nô lệ của công ty. Công ty đang bị cáo buộc thu hút các nhà đầu tư có thể tham gia (nhà) vào một kế hoạch Ponzi. một nơi. Tên trộm vừa cố gắng dụ du khách vào một con hẻm để cướp của anh ta. Dùng thủ đoạn cũ, tên trộm vừa dụ du khách .. Xem thêm: nhử. Xem thêm:
An lure (someone or something) in(to something or some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with lure (someone or something) in(to something or some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ lure (someone or something) in(to something or some place)