mail (something) from (some place) Thành ngữ, tục ngữ
mail (cái gì đó) từ (một số nơi)
Để gửi một bức thư hoặc gói hàng qua hệ thống bưu chính từ một số quốc gia, thành phố hoặc tòa nhà cụ thể. Tôi vừa phải trả thành biểu mẫu trên máy bay và gửi nó từ San Francisco qua đường bưu điện, vì vậy có thể mất vài ngày để liên hệ với bạn hơn tui nghĩ. Tôi sẽ gửi hộp từ nơi làm chuyện để tui không phải trả phí vận chuyển cắt cổ .. Xem thêm: mail. Xem thêm:
An mail (something) from (some place) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with mail (something) from (some place), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ mail (something) from (some place)