Nghĩa là gì:
stash
stash /stæʃ/- động từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) cất giấu, giấu giếm (tiền nong...)
main stash Thành ngữ, tục ngữ
stash bag|bag|stash|stuff|stuff bag
n., slang, informal 1. A small bag containing marijuana cigarettes or the ingredients for making them. The police are holding John because they found a stash bag full of the stuff on him. 2. Any small bag resembling a stash bag used for small personal items such as lipstick, driver's license, etc. Do you have any room for my keys in your stash bag? kho lưu trữ chính
1. tiếng lóng Nguồn gốc hoặc kho lưu trữ chính của thứ gì đó, đặc biệt là ma túy hoặc trước bạc, được cất giấu hoặc tiết lộ. Tôi trở lại nhà và phát hiện ra rằng ai đó vừa lấy trộm kho thuốc chính của tôi. Hãy chắc chắn rằng bạn giữ kho chính an toàn, nếu bất ông chủ sẽ tống bạn xuống đáy sông với một đôi giày bê tông. argot Ngôi nhà, căn hộ hoặc vị trí khác mà tại đó một cửa hàng bí mật (an ninh) như vậy được cất giấu. Cảnh sát cảm giác tự tin rằng họ vừa xác định được kho chứa chính của băng đảng và họ đang lên kế hoạch đột kích căn hộ vào sáng mai .. Xem thêm: main, backing capital backing
n. nhà của một người sử dụng ma túy được mô tả về nơi cất giữ các loại ma túy lớn của một người. (xem thêm kho.) Kho chủ yếu của tui ở Maple, nhưng tui thường bất ở đó. . Xem thêm: main, stash. Xem thêm:
An main stash idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with main stash, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ main stash