make (one's) peace with (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. làm cho (một người) hòa bình với (ai đó hoặc điều gì đó)
Để hòa giải hoặc đạt được thỏa thuận với một người hoặc điều vừa từng là nguồn gốc của căng thẳng, xung đột, hối hận trước đây, v.v. Sau nhiều năm bất nói, Janie cuối cùng cũng làm hòa với chị gái của mình. Bạn nên phải làm hòa với thực tế là công chuyện kinh doanh đầu tiên của bạn bất thành công. Sẽ có những thời cơ khác. Tôi vừa từng hối hận về những gì vừa xảy ra, nhưng tui đã làm cho quyết định của mình trở nên bình yên hơn .. Xem thêm: làm hòa làm hòa với (ai đó hoặc điều gì đó)
Để hòa giải hoặc đi đến thỏa thuận với một người hoặc những điều trước đây là nguồn gốc của căng thẳng, xung đột, hối tiếc, v.v ... Sau nhiều năm bất nói ra, cuối cùng Janie vừa làm hòa với chị gái của mình. Bạn nên phải làm hòa với thực tế là công chuyện kinh doanh đầu tiên của bạn bất thành công. Sẽ có những thời cơ khác. Tôi vừa từng hối hận về những gì vừa xảy ra, nhưng tui đã bình an với quyết định của mình .. Xem thêm: làm cho, hòa bình làm cho hòa bình với
Hòa mình với chính mình, mang lại những mối quan hệ thân thiện, như khi Người ấy ăn năn và làm hòa với Đức Chúa Trời. Biểu thức này được ghi nhận lần đầu tiên vào khoảng năm 1315. Cũng xem accomplish peace. . Xem thêm: làm cho, hòa bình làm cho (của một người) hòa bình với
Để đưa bản thân chấp nhận; hòa mình để .. Xem thêm: làm cho, hòa bình. Xem thêm:
An make (one's) peace with (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make (one's) peace with (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make (one's) peace with (someone or something)