make (something) up as (one) goes (along) Thành ngữ, tục ngữ
làm (cái gì đó) lên khi (một) đi (cùng)
Để ứng biến liên tục khi một người làm một chuyện gì đó; để làm điều gì đó mà bất có chỉ dẫn chính thức, cấu trúc, quy tắc, v.v. Không ai trong chúng tui thực sự biết cách chơi trò chơi, vì vậy chúng tui chỉ làm theo cách của chúng tôi. Tôi vừa hoàn toàn quên phần còn lại của bài tuyên bố của mình giữa chừng, vì vậy tui chỉ bắt đầu làm phần còn lại khi tiếp tục. Bạn bất thể chỉ làm ra (tạo) ra dữ liệu khi bạn tiếp tục, bạn phải cung cấp bằng chứng thực tế để hỗ trợ giả thuyết của bạn !. Xem thêm: go, make, up. Xem thêm:
An make (something) up as (one) goes (along) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make (something) up as (one) goes (along), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make (something) up as (one) goes (along)