make a believer (out) of (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. khiến một người tin (ngoài) (một)
Để thuyết phục hoặc thuyết phục một người tin hoặc có niềm tin vào ai đó hoặc điều gì đó. Tôi thực sự nghi ngờ về sự đột phá được đánh giá là của anh ấy, nhưng sự thể hiện mà anh ấy vừa cho chúng tui khiến chúng tui tin tưởng vào tôi. Sự thống trị tuyệt cú đối của họ trong trận đấu đầu tiên của giải đấu vừa khiến những tín đồ của toàn thành phố - giờ đây tất cả người đều đang ủng hộ đội nhà !. Xem thêm: tin tưởng, làm cho, của làm cho một người tin tưởng (ngoài) ai đó
để thuyết phục ai đó một cách dứt khoát về điều gì đó. Trò chơi họ chơi vừa khiến tui trở nên tin tưởng; từ bây giờ, tui đang đặt cược vào chúng. Đó là một cuộc thảo luận thú vị, nhưng nó bất làm cho một người tin tưởng ra khỏi tui .. Xem thêm: người tin tưởng, làm cho, của. Xem thêm:
An make a believer (out) of (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make a believer (out) of (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make a believer (out) of (one)