make a clean sweep Thành ngữ, tục ngữ
make a clean sweep
win all games in a series The Jets made a clean sweep of the series - won all four games.
make a clean sweep of|clean sweep|make|sweep
v. phr. 1. Achieve a complete victory. In 7980 the Reagan Republicans made a clean sweep of the western states. 2. To eliminate thoroughly and completely. The new attorney general is expected to make a clean sweep of all the old administrative personnel. quét sạch
1. Để bắt đầu loại bỏ quy mô lớn những người hoặc đồ vật bất mong muốn, đặc biệt là như một phương tiện hiệu quả hoặc thúc đẩy sự thay đổi. Với nỗ lực cứu công ty, ban giám đốc đang thực hiện một cuộc truy quét toàn bộ ban lãnh đạo cấp trên. Nhà để xe là một mớ hỗn độn. Chúng ta nên phải quét dọn sạch sẽ và vứt hết đống rác cũ này ra ngoài! 2. Để đạt được chiến thắng một cách dễ dàng và có tỷ lệ chênh lệch lớn, đặc biệt là chiến thắng trong đó phe đối lập bất tích lũy được hoặc một phần rất nhỏ số phiếu, điểm, v.v., nên phải giành chiến thắng. Được sử dụng đặc biệt trong chính trị. Thượng nghị sĩ vừa thực hiện một cuộc bầu cử sạch sẽ, giành chiến thắng ở tất cả quận trong khu vực của bà. Nhóm của tui đã quét sạch tại cuộc thi toán học nước .. Xem thêm: quét sạch, làm sạch, quét sạch thực hiện quét sạch
Hình. để làm điều gì đó trả toàn hoặc triệt để, bất có ngoại lệ. Sếp quyết định thay đổi hướng đi của công ty nên vừa quét sạch và sa thải tất cả những người quản lý cao nhất. Họ vừa ra quân quét sạch khu phố, sửa chữa tất cả các vỉa hè .. Xem thêm: quét sạch, làm, quét làm cho sạch sẽ
1. Loại bỏ hoặc loại bỏ những người hoặc những thứ bất mong muốn, như trong Chủ sở có mới vừa quét sạch nơi này, có ý định thay thế tất cả các thiết bị. Cụm từ này thay thế cho cuộc càn quét chung (thế kỷ 16) cũ hơn nhiều. [Giữa những năm 1800]
2. Giành chiến thắng áp đảo, như trong Ứng cử viên của chúng tui đã quét sạch tất cả các quận. Cách sử dụng này thường được tìm thấy nhiều nhất liên quan đến thành công trong một cuộc thi thể thao hoặc cuộc bầu cử. . Xem thêm: dọn dẹp, làm sạch, quét dọn thực hiện quét dọn sạch sẽ
THÔNG THƯỜNG
1. Nếu ai đó quét sạch một thứ gì đó, họ sẽ giành được thứ gì đó rất dễ dàng hoặc giành được một loạt thứ. Trung Quốc vừa quét sạch tất cả chín danh hiệu trong sự kiện này, với ba huy chương vàng ngày hôm nay. Thật vui khi thấy một bộ phim của Anh giành được danh hiệu tại lễ trao giải Oscar. Lưu ý: Quét sạch được sử dụng trong nhiều cấu trúc khác với ý nghĩa tương tự. Người Ý có vẻ thuận lợi để lặp lại thành tích quét sạch của họ năm 1990.
2. Nếu một người nào đó vừa mới lên nắm quyền trong một tổ chức thực hiện một cuộc quét sạch, họ sẽ thực hiện nhiều thay đổi rất lớn, ví dụ như loại bỏ nhân viên, để làm cho tổ chức hoạt động hiệu quả hơn. Khi Don đến, anh ấy nói rằng anh ấy sẽ quét sạch, nhưng tui không nghĩ anh ấy sẽ đi xa đến mức này. Lưu ý: Quét sạch cũng được sử dụng trong các cấu trúc khác với ý nghĩa tương tự. Có tin đồn rằng ông vừa lên kế hoạch quét sạch những nhân viên lâu năm. Đúng như mong đợi, ông vừa sa thải từng người quản lý. Họ đang nói về chuyện quét sạch toàn bộ tủ. So sánh với một cây chổi mới .. Xem thêm: làm sạch, làm, quét thực hiện quét sạch
1 loại bỏ tất cả những người hoặc những thứ bất mong muốn để sẵn sàng bắt đầu lại. 2 giành chiến thắng trong tất cả một nhóm các cuộc thi, sự kiện hoặc trận đấu thể thao tương tự hoặc có liên quan .. Xem thêm: dọn dẹp, làm sạch, quét sạch accomplish a apple-pie ˈsweep (of something)
(không chính thức)
1 abolish những điều hoặc con người bất mong muốn: Thủ tướng dự kiến sẽ quét sạch những cố vấn của mình, những người bất ủng hộ chính sách mới.
2 giành được tất cả các giải thưởng, v.v. có sẵn: Các vận động viên Kenya vừa quét sạch (trong số các huy chương) trong cuộc thi ngày hôm qua .. Xem thêm: lau chùi, làm, quét. Xem thêm:
An make a clean sweep idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make a clean sweep, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make a clean sweep