make a noise Thành ngữ, tục ngữ
fuck that noise
that is not a good idea, down with that plan """Let's return the TVs we stole."" ""Fuck that noise. Let's sell 'em."""
A loaded wagon makes no noise.
Really wealthy don't talk about money.
Empty vessels make the most noise.
The least intelligent people are often the most talkative or noisy.
Empty vessels make the most noise
The thoughtless often speak the most. gây ồn ào (về điều gì đó)
Nói thẳng thắn về điều gì đó, đặc biệt là điều mà người đó bất thích hoặc bất đồng ý. Người tiêu dùng bắt đầu ồn ào hơn về các chính sách của công ty mà họ cho rằng có tính chất lôi kéo và săn mồi. Chúng ta phải tiếp tục gây ồn ào, nếu bất những người trong quốc hội thực sự có thể sửa luật sẽ bất bao giờ chú ý đến vấn đề này .. Xem thêm: làm ra (tạo) ra, làm ồn gây ồn ào
nói hoặc hành động theo cách được thiết kế để thu hút nhiều sự chú ý hoặc công khai .. Xem thêm: accomplish a, babble accomplish a (lot of) ˈnoise (about something)
(formal) allocution or phàn nàn về điều gì đó rất nhiều: Mọi người đang làm nhiều hơn những ngày này ồn ào về ô nhiễm. ♢ Các nghề đoàn đang gây ồn ào về luật mới .. Xem thêm: make, noise. Xem thêm:
An make a noise idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make a noise, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make a noise