make an example (out) of (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. nêu gương (trong số (một))
Xử phạt nghiêm khắc một người để những người khác tránh phạm phải hành vi tương tự để tránh bị trừng phạt. Thẩm phán được biết đến là người làm gương cho một số tội phạm bằng cách đưa ra các bản án nghiêm khắc. Cô Johnson vừa làm ví dụ về Timmy khi anh ấy bắt đầu nói chuyện trong buổi thuyết trình, và những người khác sau đó đều im lặng. điều đó cho thấy kết quả xấu của hành vi xấu; để chỉ ra một người nào đó như một tấm gương xấu. Thẩm phán nói rằng ông ta sẽ làm gương cho Sally và sẽ phạt cô ấy số trước tối đa. Giáo viên vừa nêu gương về tui trước lớp, bằng lệnh cấm vào ngày đầu tiên đi học .. Xem thêm: example, make, of accomplish a archetype of
Phạt ai đó để cảnh cáo những người khác, như trong Cô giáo làm ví dụ về cậu bé mà cô bắt gặp gian lận, hoặc Thẩm phán đưa ra một bản án cứng rắn để làm gương cho những kẻ trộm xe. Cách sử dụng này lần đầu tiên được ghi lại trong bản dịch Kinh thánh của những người theo John Wycliffe (c. 1382). . Xem thêm: example, make, of accomplish a eˈxample of somebody
trừng phạt nghiêm khắc ai đó về lỗi lầm, tội ác, v.v. để những người khác ít có tiềm năng làm sai hơn: Thẩm phán quyết định đưa ra một ví dụ về những kẻ cầm đầu cuộc bạo loạn nhằm ngăn chặn những cuộc náo loạn khác .. Xem thêm: example, make, of, somebody. Xem thêm:
An make an example (out) of (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make an example (out) of (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make an example (out) of (one)