make much of (someone or something) Thành ngữ, tục ngữ
be fed up with (with someone or something)
be out of patience (with someone
blow it (something)
fail at something I tried hard but I am sure that I blew the final math exam last week.
feel up to (do something)
feel able (healthy enough or rested enough) to do something I don
fill (something) in
write words needed in blanks Please fill in this form and give it to the receptionist.
get hold of (something)
get possession of When you get hold of a dictionary could you please let me see it for a few minutes.
get (something) over with
finish, end He wants to get his exams over with so that he can begin to relax again.
hard on (someone/something)
treat something/someone roughly His son is very hard on shoes.
have had it (with someone or something)
can
have (something) going for one
have ability, talent or good looks She has a lot going for her and I am sure that she will get the new job.
keep on (doing something)
continue She is careless and keeps on making the same mistakes over and over. accomplish abundant of (someone or something)
Để nhấn mạnh tầm quan trọng của hoặc dành nhiều sự quan tâm cho ai đó hoặc điều gì đó. Các trường cao đẳng làm ra (tạo) ra phần lớn các hoạt động ngoại khóa của bạn, vì vậy hãy đảm bảo rằng bạn dành một chút thời (gian) gian để làm những chuyện khác ngoài chuyện học ở trường. Vào thời (gian) điểm đó, tui chưa làm được gì nhiều, nhưng nhìn lại nó, tui có thể thấy bữa ăn tối của gia (nhà) đình chúng tui đã thực sự giúp chúng tui học cách giao tiếp như thế nào. Họ vừa mời rất nhiều giám đốc tiếp thị mới này đến. Tôi chỉ hy vọng anh ấy trả thành công chuyện .. Xem thêm: kiếm, nhiều, của kiếm (quá) nhiều của ai đó hoặc thứ gì đó
cũng phải trả quan tâm nhiều đến ai đó hoặc điều gì đó. Tất cả chúng tui đều tin rằng bạn đang làm ra (tạo) ra nhiều lợi ích cho Tom khi anh ấy bất làm được nhiều hơn bất kỳ ai khác. Đừng làm quá nhiều. Nó thực sự chẳng là gì cả .. Xem thêm: make, much, of accomplish abundant of
Đối xử hoặc coi là rất quan trọng; ngoài ra, hãy chú ý đến ai đó rất nhiều. Ví dụ, Bill nói nhiều về sự thật rằng anh ấy vừa đến châu Âu ba lần, hoặc Bất cứ khi nào Alice về thăm nhà, họ đều nói về cô ấy. [c. 1300]. Xem thêm: make, much, of accomplish ˈmuch of somebody / article
(đã viết) coi ai đó / điều gì đó là quan trọng: Các phương tiện truyền thông đưa tin nhiều về chuyện cô ấy là nữ bay công đầu tiên lái máy bay phản lực colossal .. Xem thêm: make, much, of, somebody, article accomplish abundant of
To coi như quan trọng .. Xem thêm: make, much, of. Xem thêm:
An make much of (someone or something) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make much of (someone or something), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make much of (someone or something)