make no difference to (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. bất tạo ra sự khác biệt nào đối với (một)
Để bất có tác động, dù tích cực hay tiêu cực, lên một. Thông thường được nói khi một người bất có hứng thú hoặc quan điểm mạnh mẽ về điều gì đó. Đối với tui việc bạn làm bất có gì khác biệt — nếu bạn muốn đi chơi, hãy đi ra ngoài! A: "Bạn có phiền bất nếu tui thêm một ít húng quế vào nước sốt?" B: "Tiếp tục đi, điều đó bất có gì khác biệt với tôi.". Xem thêm: khác biệt, làm cho, bất (Nó) bất làm cho tui khác biệt.
và (Nó) bất làm cho tui khác biệt; (Nó) làm cho tui không bao giờ để tâm; (Nó) bất làm cho tui không bao giờ bận tâm. Tôi thực sự bất quan tâm, bằng cách này hay cách khác. (Cái đầu tiên là tiêu chuẩn, những cái khác là thông tục.) Bill: Phiền nếu tui ngồi đây? Tom: Không có gì khác biệt với tôi. Bill: Bạn sẽ nói gì nếu tui ăn miếng bánh cuối cùng? Bob: Don't accomplish me no nevermind .. Xem thêm: difference, make, no. Xem thêm:
An make no difference to (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make no difference to (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make no difference to (one)