Nghĩa là gì:
background job background job- (Tech) công việc thứ cấp, công việc bối cảnh
make the best of a bad job Thành ngữ, tục ngữ
a blow job
giving oral sex to a man, fellatio If you want a blow job, you'll have to shower first.
a snow job
a false story, a phony deal, a rip-off I knew it was a snow job. They said if I ordered some pens, I'd receive a new TV.
blow job
(See a blow job)
do a bang-up job
" do a very good job; do very well at something."
do a job on
do harm to, make ugly or useless He really did a job on the plans for the new house that he was working on.
hold down a job
keep a job He has a serious drinking problem and is unable to hold down a job.
joe-job
a routine task, a chore that nobody wants to do If you're the junior employee, you'll have to do the joe-jobs.
lie down on the job
stop working, refuse to work Yes, I take long coffee breaks, but I would never lie down on the job.
nine-to-five job/attitude
a routine job in an office, attitude to life that reflects routine He has a nine-to-five attitude and is not doing very well as a salesperson in his company.
snow job
(See a snow job) hết dụng tốt công chuyện tồi tệ
Để đối phó và làm ra (tạo) ra kết quả tốt nhất có thể của một tình huống hoặc một tập hợp trả cảnh xấu, bất may hoặc khó chịu. Tôi biết công chuyện nhập dữ liệu này bất phải là những gì bạn muốn cho một sự nghiệp, nhưng trong lúc này, hãy cố gắng trả thành tốt nhất công chuyện đang làm. Chúng tui không mong đợi phải sẻ chia lượt sẻ chia thời (gian) gian của mình với những người khác, nhưng chúng tui không thể làm gì với điều đó bây giờ, vì vậy chúng tui tốt hơn nên làm tốt nhất công chuyện tồi tệ .. Xem thêm: bad, job, make, of trả thành tốt công chuyện tồi tệ
Prov. để cố gắng cứu vãn thứ gì đó khỏi tình trạng đổ nát. Khi những người thợ giặt khô làm hỏng chiếc áo khoác của bà Anderson, họ vừa tận dụng điều tồi tệ nhất bằng cách đề nghị mua cho bà một chiếc khác .. Xem thêm: bad, job, make, of accomplish up a bad job
BRITISH Nếu bạn trả thành tốt nhất công chuyện tồi tệ, bạn chấp nhận một tình huống tồi tệ và cố gắng quản lý tốt nhất có thể. Trời mưa và bất có thời cơ làm vườn nào. Tốt hơn hết là hãy trả thành tốt nhất công chuyện tồi tệ và khởi hành sớm đến London. Sự cáu kỉnh của anh ấy là rõ ràng, nhưng anh ấy quyết tâm vui vẻ và trả thành tốt nhất công chuyện tồi tệ .. Xem thêm: bad, job, make, of accomplish the best of article / things / a bad job
làm tốt như bạn có thể trong một tình huống khó khăn: Đó bất phải là một cănphòng chốngquá lớn, nhưng anh ấy vừa tận dụng nó bằng cách sử dụng bất gian một cách cẩn thận. ♢ Tôi biết ánh sáng bất hoàn hảo nhưng chúng tui sẽ phải hết dụng tốt nhất công chuyện tồi tệ và có được những bức ảnh đẹp nhất có thể .. Xem thêm: bad, job, make, of, something, thing. Xem thêm:
An make the best of a bad job idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make the best of a bad job, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make the best of a bad job