Nghĩa là gì:
foursome
foursome /'fɔ:səm/- danh từ
- (thể dục,thể thao) trận đấu gôn giữa hai cặp
- (thông tục) nhóm bốn người
make up a foursome Thành ngữ, tục ngữ
làm ra (tạo) thành một bộ tứ
1. Để làm ra (tạo) thành một nhóm hoặc một đội gồm bốn người hoặc nhiều thứ. Tay trống, tay bass, người chơi guitar và ca sĩ làm ra (tạo) thành bộ tứ của một số nhạc sĩ tài năng nhất trong ngành.2. Để tập hợp bốn người hoặc nhiều thứ lại với nhau thành một nhóm hoặc một đội. Chúng tui cần làm ra (tạo) thành một bộ tứ nếu muốn vào một đội tham gia giải đấu. Hầu hết khách dự tiệc cưới đều là các cặp đôi, vì vậy chuyện trang điểm áo tứ thân cho bữa tiệc chiêu đãi thật dễ dàng .. Xem thêm: trang điểm, trang điểm trang điểm áo tứ thân
để tập hợp thành một đội bốn người. Bây giờ chúng tui có ba người. Ai là người chúng ta có thể làm ra (tạo) thành một bộ tứ? Lập bộ tứ và chơi cầu .. Xem thêm: make, up. Xem thêm:
An make up a foursome idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with make up a foursome, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ make up a foursome