marry beneath (oneself) Thành ngữ, tục ngữ
kết hôn với người dưới (chính mình)
Kết hôn với người thuộc tầng lớp xã hội thấp hơn hoặc có đất vị hơn mình. A: "Tôi nghe nói rằng ông Sullivan dự định kết hôn với con gái của một người thợ câu cá đất phương." B: "Tại sao một người đàn ông có lòng tự trọng lại kết hôn bên dưới mình như vậy?" Janet có một tương lai tươi sáng với một trong những công ty luật tốt nhất trong thị trấn, vì vậy tui không hiểu tại sao cô ấy lại kết hôn bên dưới mình với một nhân viên thức ăn nhanh nào đó .. Xem thêm: beneath under, wedding. Xem thêm:
An marry beneath (oneself) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with marry beneath (oneself), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ marry beneath (oneself)