marry in haste Thành ngữ, tục ngữ
Marry in haste, repent at leisure.
If you get married too quickly, you may spend all your life regretting it.
Marry in haste, repent at leisure
if you marry too quickly, you have the rest of your life to regret it!
Marry in haste, and repent at leisure.
There is a lot of time to regret if you wed in a hurry.Câu tục ngữ cưới vội, ăn năn
Nếu lấy một người mà bất chắc chắn rằng mình nên duyên, thì bạn sẽ hối hận rất lâu. Cô ấy chỉ mới biết anh ta trong ba tháng! Bạn biết họ nói gì — kết hôn vội vàng, hối cải lúc rảnh rỗi .. Xem thêm: nhàn rỗi, kết hôn, ăn năn kết hôn trong ˈhaste (, ăn năn tại ˈleisure)
(câu nói) những người kết hôn nhanh chóng, mà bất thực sự có được để biết nhau, sau này sẽ phát hiện ra rằng họ vừa phạm sai lầm. Xem thêm: cưới vội, cưới vội. Xem thêm:
An marry in haste idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with marry in haste, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ marry in haste