match up (someone or something) with (someone or something else) Thành ngữ, tục ngữ
đối sánh (ai đó hoặc điều gì đó) với (ai đó hoặc điều gì khác)
1. Để ghép hai người hoặc hai thứ lại với nhau để đối đầu trong một thử thách hoặc cuộc thi. Ở vòng đầu tiên của giải đấu, họ vừa đấu với Karen với nhà không địch blast ba lần. Đối với bài đánh giá so sánh này, chúng tui đã so sánh Samsung Galaxy mới với iPhone mới nhất. Để so sánh một ai đó hoặc một cái gì đó với một ai đó hoặc một cái gì đó khác để xem liệu hai người có tương ứng chính xác hay không. Họ sẽ đối chiếu tên của bạn với danh sách khách mời để xem bạn có được phép vào bên trong bữa tiệc hay không. Đi xuống nhà kho và đối chiếu những gì có trong danh sách hàng còn kho với những gì bạn tìm thấy ở dưới đó .. Xem thêm: khớp, cái gì đó, lên. Xem thêm:
An match up (someone or something) with (someone or something else) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with match up (someone or something) with (someone or something else), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ match up (someone or something) with (someone or something else)