matchy matchy Thành ngữ, tục ngữ
matchy-matchy
Có cùng kiểu dáng hoặc cách phối màu với thứ khác, thường theo cách gây khó chịu về mặt thị giác. A: "Trang phục của chúng ta có quá diêm dúa không?" B: "Chà, chúng khá tương tự nhau." Cởi chiếc thắt lưng đó ra — mẫu quá khớp với phần còn lại của trang phục. Đồ nội thất này có quá diêm dúa không? Tôi muốn có một rung cảm sắc sảo hơn những gì tui nghĩ rằng tui đã đạt được ở đây .. Xem thêm:
An matchy matchy idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with matchy matchy, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ matchy matchy