matter to (one) Thành ngữ, tục ngữ
set (one) back
cost How much did your new suit set you back?
give (one) up for|give|give one up for|give up|giv
v. phr. To abandon hope for someone or something. After Larry had not returned to base camp for three nights, his fellow mountain climbers gave him up for dead.
keep (one) posted|keep one posted|keep posted
v. phr. To receive current information; inform oneself. My associates phoned me every day and kept me posted on new developments in our business. quan trọng đối với (một)
Có tầm quan trọng, ý nghĩa hoặc giá trị đối với một. Nếu thành công thực sự quan trọng với bạn đến mức bạn phải hy sinh bạn bè của mình để có được nó, thì ngay từ đầu tui không muốn trở thành bạn của bạn. A: "Bạn muốn giữ hay loại bỏ những cuốn sách này." B: "Điều đó bất quan trọng với tui - làm bất cứ điều gì dễ dàng hơn." Đối với ông chủ những gì đang diễn ra trong cuộc sống tại gia (nhà) của bạn bất quan trọng. Tất cả những gì cô ấy quan tâm là bạn có trả thành công chuyện của mình đúng giờ hay bất mà thôi .. Xem thêm: quan trọng important to addition
to be important to someone. Tiền có thực sự quan trọng đối với bạn? Vâng, nó quan trọng đối với tui rất nhiều .. Xem thêm: vấn đề. Xem thêm:
An matter to (one) idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with matter to (one), allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ matter to (one)