Nghĩa là gì:
ear-witness ear-witness- danh từ
- người được gọi ra làm chứng do chính tai mình nghe được điều gì
may God be my witness Thành ngữ, tục ngữ
witness
witness
bear witness
to be or give evidence; testify cầu Chúa là nhân chứng của tui
Được sử dụng để nhấn mạnh một tuyên bố mà người ta thề là trả toàn đúng. A: "Tom, điều gì vừa xảy ra với số trước tôi đưa cho bạn? Tôi nghĩ bạn sẽ mang nó đến ngân hàng." B: "Tôi vừa làm, xin Chúa làm nhân chứng cho tôi! Tôi vừa tự mình giao nó cho nhân viên giao dịch!" Cầu Chúa là nhân chứng của tôi, Mary, tui sẽ làm bất cứ điều gì cần thiết để chứng minh tình yêu của tui dành cho em !. Xem thêm: chúa, may, chứng. Xem thêm:
An may God be my witness idiom dictionary is a great resource for writers, students, and anyone looking to expand their vocabulary. It contains a list of words with similar meanings with may God be my witness, allowing users to choose the best word for their specific context.
Cùng học tiếng anh với từ điển Từ đồng nghĩa, cách dùng từ tương tự, Thành ngữ, tục ngữ may God be my witness